| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thảm 
 
 
  1 dt. 1. Hàng dệt bằng sợi thô, dùng trải sàn nhà hoặc trên lối đi: Nền nhà trải thảm  trải thảm đỏ đón đoàn khách quý đến thăm. 2. Lớp phủ trên mặt đất: thảm cỏ  thảm thực vật. 
 
  2 đgt. Đau thương đến mức làm cho ai cũng động lòng thương cảm: khóc nghe thảm quá  câu chuyện nghe thảm quá. 
 
 
 |  |  
		|  |  |