Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thảo


t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo (HNĐ)

(cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.

1. đg. Viết ra : Thảo mộ


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.