Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thấy


voir; apercevoir.
Không thấy gì cả
ne rien voir;
Thấy đám cháy ở xa
apercevoir au loin un incendie;
Anh thấy không?
voyez-vous?
trouver; estimer.
Thấy là cần phải làm điều gì
estimer indispensalbe de faire quelque chose;
Tôi thấy là anh làm đúng
je trouve que vous avez bien fait;
Tôi thấy nó có tài
je lui trouve du talent.
sentir.
Thấy mùi thơm
sentir une bonne odeur;
Thấy đau
sentir une douleur.
(placé après un verbe exprimant une perception des organes des sens; ne se traduit pas).
Nghe thấy
entendre;
Ngửi thấy
sentir. avoir ses règles
chưa từng thấy
sans précédent;



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.