|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thấy
| voir; apercevoir. | | | Không thấy gì cả | | ne rien voir; | | | Thấy đám cháy ở xa | | apercevoir au loin un incendie; | | | Anh thấy không? | | voyez-vous? | | | trouver; estimer. | | | Thấy là cần phải làm điều gì | | estimer indispensalbe de faire quelque chose; | | | Tôi thấy là anh làm đúng | | je trouve que vous avez bien fait; | | | Tôi thấy nó có tài | | je lui trouve du talent. | | | sentir. | | | Thấy mùi thơm | | sentir une bonne odeur; | | | Thấy đau | | sentir une douleur. | | | (placé après un verbe exprimant une perception des organes des sens; ne se traduit pas). | | | Nghe thấy | | entendre; | | | Ngửi thấy | | sentir. avoir ses règles | | | chưa từng thấy | | | sans précédent; |
|
|
|
|