Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thầu


1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.

2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.