|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thịt
| chair. | | | Viên đạn đã xuyên vào thịt | | la balle a pénétré dans les chairs | | | Thịt làm xúc-xích | | chair à saucisses | | | Con cá này thịt mềm | | ce poisson a une chair tendre | | | viande | | | Thịt bò | | viande de bœuf | | | pulpe (des fruits) | | | Thịt quả lê | | pulpe de poire; chair de poire | | | abattre; tuer; supprimer | | | Thịt con gà | | tuer un poulet | | | Thịt con lợn | | abattre un porc | | | Nó đã bị người ta thịt rồi | | on l' a supprimé | | | bằng xương bằng thịt | | | en chair et en os | | | chắc thịt | | | avoir la chair ferme | | | chề độ ăn thịt | | | régime carné | | | màu thịt | | | carné | | | nhiều thịt | | | charnu | | | thịt nhau | | | (khẩu ngữ) s'entretuer. |
|
|
|
|