Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thổ


đg. Mửa ra, hộc ra : Thổ huyết.

t. Nói âm thanh nặng và thấp : Tiếng thổ.

d. Một trong ngũ hành là kim, mộc , thủy, thổ, hỏa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.