|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thứ
d. Chỗ trong trật tự sắp xếp : Ngồi ghế hàng thứ nhất. 2. Loại vật (hoặc người, với ý coi thường) ít nhiều giống nhau về nhiều mặt : Có hai thứ đài thu thanh điện tử và bán dẫn ; Cần giáo dục thứ thanh niên hư ấy 3. Bậc hai, bậc dưới trong gia đình : Con thứ ; Vợ thứ.
đg. Bỏ qua cho, không để bụng, dung cho : Thứ lỗi.
|
|
|
|