|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thức
| (mot placé devant les noms désignant certains aliments, certaines choses; ne se traduit pas). | | | Thức mặc | | vêtements | | | (từ cũ, nghĩa cũ) aspect. | | | Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây (Cung oán) | | la fumée (le brouillard) de Camtuyên obscurcit l'aspect des nuages. | | | (ngôn ngữ) mode. | | | Thức trình bày | | mode indicatif. | | | (kiến trúc) ordre. | | | Thức hỗn hợp | | ordre composite. | | | être éveillé; ne pas dormir. | | | veiller. | | | Thức đến sáng | | veiller jusqu'au matin. | | | réveiller. | | | Thức em dậy | | réveiller son petit frère | | | đồng hồ báo thức | | | réveil | | | réveille-matin. |
|
|
|
|