Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
thức


(mot placé devant les noms désignant certains aliments, certaines choses; ne se traduit pas).
Thức mặc
vêtements
(từ cũ, nghĩa cũ) aspect.
Khói Cam Tuyền mờ mịt thức mây (Cung oán)
la fumée (le brouillard) de Camtuyên obscurcit l'aspect des nuages.
(ngôn ngữ) mode.
Thức trình bày
mode indicatif.
(kiến trúc) ordre.
Thức hỗn hợp
ordre composite.
être éveillé; ne pas dormir.
veiller.
Thức đến sáng
veiller jusqu'au matin.
réveiller.
Thức em dậy
réveiller son petit frère
đồng hồ báo thức
réveil
réveille-matin.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.