Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tim


d. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.

(đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.