| [tiré] |
| tÃnh từ |
| | kéo thẳng ra |
| | (ngà nh in) in |
| | Exemplaires tirés à part |
| những bản in thêm riêng |
| | bắn |
| | Coups de fusil tirés au hasard |
| tiếng súng bắn vu vơ |
| | lấy, rút ra |
| | Sujet de roman tiré d'un fait divers |
| đỠtà i tiểu thuyết lấy ở một tin vặt |
| | Maxime tirée du poème |
| câu châm ngôn rút ra từ bà i thơ |
| | thoát khá»i |
| | Tiré du danger |
| thoát khá»i nguy hiểm |
| | võ và ng, mệt nhá»c |
| | Visage tiré |
| mặt võ và ng |
| | Traits tirés |
| nét mệt nhá»c |
| | être tiré à quatre épingles |
| | xem épingle |
| | être à couteaux tirés |
| | cừu địch với nhau |
| | tiré par les cheveux |
| | xem cheveu |
| danh từ giống đực |
| | (thÆ°Æ¡ng nghiệp) ngÆ°á»i trả (hối phiếu) |
| | (săn bắn) sự săn bắn súng; nơi săn bằng súng |
| | bản in |
| | Tiré à part |
| bản in thêm riêng |