Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiu


d. Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh: Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ (thơ cổ).

đg. Đánh mạnh qủa bóng cho sạt lưới, trong cuộc chơi quần vợt hay chơi bóng bàn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.