Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tiédir


[tiédir]
nội động từ
ấm lên; gần nguội
Le lait a tiédi
sữa đã gần nguội
(nghĩa bóng; từ hiếm, nghĩa ít dùng) lạnh nhạt đi, nguội đi
L'ardeur a tiédi
nhiệt tình đã nguội đi
ngoại động từ
làm ấm lên, hâm âm ấm, sưởi ấm
L'air tiédi par un petit poêle
không khí được sưởi ấm bằng một lò sưởi con
phản nghĩa Refroidir.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.