Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tiểu


d. Hộp bằng sành để dựng cốt người chết khi cải táng.

d. Người còn ít tuổi đi tu Phật giáo: Chú tiểu.

đg. Tiểu tiện: Nước tiểu; Đi tiểu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.