 | [toust] |
 | danh từ |
|  | bánh mì nướng |
|  | to make some toast for breakfast |
| làm một ít bánh mì nướng cho bữa điểm tâm |
|  | two slices of buttered toast |
| hai lát bánh mì nướng phết bơ |
|  | to have somebody on toast |
|  | (thông tục) hoàn toàn định đoạt số phận ai |
 | ngoại động từ |
|  | nướng (bánh mì..) |
|  | sưởi ấm (chân tay...) |
|  | to toast oneself/ one's feet in front of the fire |
| hơ chân trước lò sưởi |
 | danh từ |
|  | hành động nâng cốc chúc mừng; cốc rượu chúc mừng |
|  | to propose a loyal toast to the Queen |
| đề nghị nâng cốc vì lòng trung thành với nữ hoàng |
|  | to drink a toast |
| uống cốc rượu chốc mừng |
|  | to reply/respond to the toast |
| đáp lại ly rượu chúc mừng |
|  | người được nâng cốc chúc mừng, điều được nâng cốc chúc mừng |
|  | to be the toast of the whole neighbourhood |
| được toàn thể bà con hàng xóm nâng cốc chúc mừng |
 | ngoại động từ |
|  | nâng cốc chúc mừng, uống mừng |
|  | to toast the bride and groom |
| nâng cốc chúc mừng cô dâu và chú rể |
|  | to toast the success of a new company |
| nâng cốc chúc mừng sự thành đạt của mộtcông ty mới |
|
 | [toast] |
 | saying && slang |
|  | in a lot of trouble, catch hell , history |
|  | Ferris, if you drive your father's Porsche, you're toast. |