|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tort
| [tort] | | danh từ giống đực | | | điều lầm lỗi | | | Reconnaître ses torts | | nhận lầm lỗi của mình | | | Avoir des torts envers qqn | | có lỗi với ai | | | điều thiệt hại | | | Faire du tort à quelqu'un | | gây thiệt hại cho ai | | | à tort | | | sai; vô lý | | | à tort et à travers | | | bừa bãi tầm bậy, quàng xiên | | | à tort ou à raison | | | đúng hay sai; phải hay trái | | | avoir tort | | | sai, có lỗi, trái | | | donner tort à quelqu'un | | | cho ai là sai | | | en tort | | | sai trái | | | faire tort à | | | (từ cũ, nghĩa cũ) làm hại (ai), làm thiệt hại cho (ai) | | | faire tort à quelqu'un de | | | làm cho ai mất (gì), làm cho ai thiệt (cái gì) | | | metrre quelqu'un dans son tort | | | khiến cho sai phạm là về phía ai | | | se donner des torts | | | mắc khuyết điểm | | phản nghĩa Droit, raison. Bienfait. | | đồng âm Taure, tore, torr, tort. |
|
|
|
|