|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trait
| [trait] | | tính từ | | | (kỹ thuật) kéo thành sợi | | | Or trait | | vàng kéo thành sợi | | | (từ hiếm; nghĩa ít dùng) vắt sữa | | | Une vache mal traite | | con bò cái vắt sữa dối | | danh từ giống đực | | | sự kéo | | | Bêtes de trait | | con vật kéo xe | | | dây kéo, dây dắt | | | Les traits de la voiture | | dây kéo xe ngựa | | | vũ khí (phóng), tên (bắn) | | | Lancer un trait | | bắn một phát tên | | | tia | | | Trait de feu | | tia lửa sáng | | | Trait de lumière | | tia sáng | | | hơi, hớp | | | Boire d'un trait | | uống một hơi | | | Boire à longs traits | | uống một hơi dài | | | nét (vạch, kẻ, vẽ...) | | | Trait de plume | | nét bút sắt | | | Dessiner au trait | | vẽ bằng nét (không đánh bóng) | | | Il a les traits de son père | | nó có nét giống cha nó | | | nét đặc sắc, nét sắc sảo | | | Les traits de sa nature | | những nét đặc sắc của bản chất anh ấy | | | Style plein de traits sublimes | | lời văn đầy những nét sắc sảo tuyệt vời | | | nét phóng | | | trait blanc de tissu imprimé | | | sọc trắng trên vải màu | | | à grands traits | | | bằng những nét lớn, đại cương | | | avoir trait à | | | có quan hệ với | | | d'un trait de plume | | | chỉ một nét bút, viết nhanh | | | faire des traits à quelqu'un | | | không chung thuỷ với ai | | | filer comme un train / partir comme un trait | | | chạy vụt đi | | | pendant le train | | | trong lúc đang khai thác (mỏ) | | | trait de scie | | | đường (vạch để) cưa | | | trait d'esprit | | | lời dí dỏm, lời hóm hỉnh | | | trait d'union | | | gạch nối | | | trait pour trait | | | hết sức đúng, giống hệt | | đồng âm très |
|
|
|
|