Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
triệt


đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn.

đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.