|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
trop-plein
| [trop-plein] | | danh từ giống đực | | | lượng tràn ra | | | Le trop-plein d'un récipient | | lượng tràn ra ở một thùng chứa | | | (nghĩa bóng) sự chan chứa, sự tràn trề | | | Trop-plein de sentiments | | sự chan chứa tình cảm | | | Trop-plein de vie | | sức sống tràn trề | | | bể chứa nước tràn | | | épancher le trop-plein de son cœur (de son âme) | | | thổ lộ tâm tình |
|
|
|
|