Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trẩm


1. t. Không mọc lên được: Quên tưới, hạt trẩm mất cả. 2. đg. Dìm đi, thủ tiêu, im đi: Trẩm thư; Trẩm món tiền.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.