Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trẩm


1. t. Không mọc lên được: Quên tưới, hạt trẩm mất cả. 2. đg. Dìm đi, thủ tiêu, im đi: Trẩm thư; Trẩm món tiền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.