Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trẩy


đg. 1. Kéo quân đi: Quân trẩy qua làng. 2. Đến một nơi danh lam thắng cảnh ở xa nhân ngày hội hàng năm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.