Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trật


1 dt. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến: giáng một trật thăng trật.

2 I. đgt. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác: Xe lửa trật bánh. II. tt. Không đúng, không trúng: đoán trật bắn trật mục tiêu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.