Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trụi


ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.