 | [trừ] |
|  | to eliminate; to liquidate |
|  | to deduct |
|  | Sau khi trừ chi phí |
| After deducting expenses |
|  | Trừ 25 % lương |
| To deduct 25% from a salary |
|  | to take away; to subtract |
|  | Lấy 20 trừ 10 |
| To take 10 away from 20; to subtract 10 from 20 |
|  | less; minus |
|  | 7 trừ 3 còn 4 |
| Three from seven leaves four; seven minus three leaves four |
|  | 10 trừ 8 bằng 2 |
| Ten minus/less eight makes/equals two |
|  | Trừ 50 cộng với trừ 6 ra trừ 56 |
| Minus 50 plus minus 6 is/makes minus 56 |
|  | but; except |
|  | Ngày nào cũng được, trừ ngày mai |
| Any day but tomorrow |
|  | Việc gì ông ấy cũng làm được, chỉ trừ việc nấu ăn |
| He can do everything except/but cook |