Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tâm


coeur
Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài
(Nguyễn Du) le coeur vaut bien le triple du talent (le coeur est bien plus à apprécier que le talent);
Äể tâm vào công việc
avoir la coeur à l'ouvrage
centre
Tâm vòng tròn
centre d'un cercle
Tâm trái đất
le centre de la terre
foyer
Tâm động đất
foyer d'un séisme; hypocentre
tâm bất tại
distrait
tâm đầu ý hợp
être en communion d'idées; être à l'unisson



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.