| coeur |
| | Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tà i |
| (Nguyễn Du) le coeur vaut bien le triple du talent (le coeur est bien plus à apprécier que le talent); |
| | Äể tâm và o công việc |
| avoir la coeur à l'ouvrage |
| | centre |
| | Tâm vòng tròn |
| centre d'un cercle |
| | Tâm trái đất |
| le centre de la terre |
| | foyer |
| | Tâm động đất |
| foyer d'un séisme; hypocentre |
| | tâm bất tại |
| | distrait |
| | tâm đầu ý hợp |
| | être en communion d'idées; être à l'unisson |