|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tê
t. Mất hết má»i cảm giác : Tê tay.
(đph) t. Kia : Bên tê.
d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loà i thú có guốc lẻ, dạ dà y, trên mũi có một hoặc hai sừng.
Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cỠđộng được.
|
|
|
|