Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tầng


d. Cg. Từng. 1. Loại buồng có chung một sân : Tầng gác ; Tầng dưới ; Nhà ba tầng. 2. Các lớp trên dưới khác nhau của một vật : Tầng mây. 3. Lớp lộ thiên của một mỏ than. 4. Độ cao so với mặt đất : Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.