Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tật


infirmité.
Ngã gãy tay thành tật
être atteint d'une infirmité au bras à la suite d'une chute, avoir le bras infirme à la suite d'une chute.
vice; tare.
Tật dị dạng
vice de conformation
Con ngựa có tật
cheval affecté d'une tare; cheval taré.
mauvaise habitude; manie; tic.
Có tật dậy trưa
avoir la mauvaise habitude de se lever tard
Tật rung đùi
tic de secouer les cuisses.
(từ cũ, nghĩa cũ) maladie; mal.
Thuốc đắng dã tật
remède amer qui guérit le mal
chứng nào tật ấy
mourir dans sa peau
mỗi người mỗi tật
chacun sa marotte.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.