Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tắm


se baigner; (faire) prendre un bain; se laver.
Tắm biển
prendre un bain de mer
Tắm sông
se baigner à la rivière;
Tắm nước lạnh
se laver à l'eau froide
Tắm nóng
prendre un bain chaud
Tắm cho em bé
faire prendre un bain à un bébé
Tắm đôi hoa tai
faire prendre un bain de lustrage à une paire de boucles d'oreille
ta về ta tắm ao ta
on n'est nulle part aussi bien que chez soi; à chaque oiseau son nid est beau.
tắm máu
nager dans le sang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.