Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tịch


t. Nói người tu hành theo Phật giáo chết: Sư cụ đã tịch.

đg. "Tịch thu" nói tắt: Bị tịch hết nhà cửa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.