Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tốn


1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.

2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.