|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tội
| délit. | | | Phạm tội | | commettre un délit | | | faute. | | | Nhận tội; thú tội | | avouer sa faute | | | (tôn giáo) péché. | | | Xưng tội | | confesser ses péchés | | | digne de pitié | | | Nó bị nhiều thất bại, tội thật | | il a essuyé bien des revers, c' est vraiment digne de pitié | | | mỗi tội | | | néanmoins. | | | làm tội làm tình | | | faire des misières à | | | tội đổ xuống sông | | | à tout pêché miséricorde | | | cũng quá tội | | | c'est bien pis. |
|
|
|
|