Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tội


d. 1. Điều làm trái với pháp luật : Tội tham ô. 2. Lỗi lầm : Có tội với bạn. 3. Điều trái với lời răn của tôn giáo : Xưng tội.

t. Đáng thương : Sắp đi thi mà ốm, tội quá !


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.