Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tớp


1.đg. Bập mồm vào mà giằng lấy: Cá tớp mồi. 2. ph. Ngay lập tức: Làm tớp cho xong việc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.