Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tủ


d. 1. Hòm đứng có cánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong... Tủ áo; Tủ sách; Tủ bạc. 2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục): Giấu tủ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.