Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tủa


đg. 1. Tuôn ra: Nước trong hang tủa tụt khe núi. 2. Kéo ra rất đông: Kiến vỡ tổ tủa khắp sân.

đg. Tỏa ra, vãi ra: Đổ thóc vào bồ tủa cả ra ngoài.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.