Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tứ


d. Xe bốn ngựa (cũ): Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau (K).

d. ý một bài văn, bài thơ: Bài văn này tứ nghèo nàn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.