|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
từng
1 dt., cũ Tầng: nhà năm từng.
2 I. dt. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó: Từng ấy tiền là đủ chỉ có từng ấy thôi. II. dt. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác: ghi tên từng người đọc từng câu từng chữ.
3 pht. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây: Anh ấy đã từng đến đây chơi một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
|
|
|
|