Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tử


t. Chết (dùng với ý đùa cợt): Uống rượu nhiều thế thì tử đến nơi.

t. Tước thứ tư trong năm tước dưới thời phong kiến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.