unbending
unbending | [,ʌn'bendiη] | | tính từ | | | không uốn cong được | | | cứng rắn, kiên quyết; không nao núng, không lay chuyển, không chịu thay đổi (yêu cầu, quyết định.. của mình) | | | the government's unbending attitude towards the strikers | | thái độ cứng rắn của chính phủ đối với những người bãi công | | | không căng thẳng; không kiểu cách; giản dị |
/'ʌn'bendiɳ/
tính từ cứng, không uốn cong được cứng cỏi; bất khuất
|
|