unitarian
unitarian | [,ju:ni'teəriən] |  | danh từ | |  | (Unitarian) người theo thuyết nhất thể | |  | người theo quan điểm chính trị tập trung | |  | người theo thuyết nhất vị luận (bác bỏ thuyết một thể ba ngôi của cơ đốc giáo, tin chúa giáo chỉ là một thôi) |  | tính từ | |  | (thuộc) thuyết nhất thể |
/,ju:ni'teəriən/
tính từ
(tôn giáo) (Unitarian) người theo thuyết nhất thể
người tán thành sự tập trung về chính trị
|
|