unspotted
unspotted | [,ʌn'spɔtid] | | tính từ | | | không có vết nhơ (thanh danh); trong sạch | | | không có vết, không lốm đốm, không có đốm; không có khoang, không có vá (chó...) | | | không bị làm nhơ, không bị ố bẩn |
/' n'sp tid/
tính từ không có đốm không có vết nh (thanh danh); trong sạch
|
|