vapour
vapour | ['veipə] | | Cách viết khác: | | vapor | | ['veipə] | | danh từ | | | hơi nước (hơi ẩm, chất khác lan toả hoặc treo lơ lửng trong không khí) | | | hơi (dạng khí của một số chất lỏng hoặc chất rắn bị đốt nóng biến đổi thành) | | | vật hư ảo; sự tưởng tượng hão huyền | | | (the vapours) (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ); (đùa cợt) cảm thấy ngất xỉu đột ngột | | | to have the vapour | | bị ngất xỉu | | nội động từ | | | bốc hơi | | | bốc hơi nước | | | (thông tục) nói khoác lác | | | (thông tục) nói chuyện tầm phào |
/'veipə/
danh từ hơi, hơi nước vật hư ảo; sự tưởng tượng hão huyền (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự buồn rầu, sự chán nản, sự u uất
nội động từ bốc hơi (thông tục) nói khoác lác (thông tục) nói chuyện tầm phào
|
|