 | [veine] |
 | danh từ giống cái |
|  | (giải phẫu) tĩnh mạch |
|  | Veine cave |
| tĩnh mạch chủ |
|  | vân (đá, gỗ) |
|  | Veines du marbre |
| vân đá hoa |
|  | (thực vật học) gân (lá) |
|  | (ngành mỏ) vỉa |
|  | Veine de houille |
| vỉa than |
|  | nguồn cảm hứng về thơ, thi hứng |
|  | (thân mật) sự may mắn |
|  | Avoir de la veine |
| được may mắn |
|  | avoir du feu dans les veines |
|  | nhiệt tình sôi nổi |
|  | avoir du sang dans les veines |
|  | có dũng khí; có nghị lực |
|  | avoir du vif-argent dans les veines |
|  | hoạt bát, linh lợi |
|  | en veine de |
|  | có hứng thú sẵn sàng (làm việc gì) |
|  | être dans une veine de... |
|  | ở trong tâm trạng... |
|  | n'avoir pas une goutte de sang dans les veines |
|  | sợ tái mét, mặt không còn giọt máu |
|  | sentir le sang bouillir dans ses veines |
|  | có nhiệt tình sôi sục |
|  | nóng ruột nóng gan |
|  | se saigner aux quatre veines |
|  | chi tiêu cạn túi; chịu thiếu thốn vì người khác |
|  | s'ouvrir les veines |
|  | cắt mạch máu tự tử |
 | thán từ |
|  | thích quá! |
|  | veine alors ! |
| thích quá nhỉ! |