Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ver


[ver]
danh từ giống đực
sâu, giòi...
Vers des fruits
sâu quả
Viande pleine de vers
thịt đầy giòi
(thân mật) kẻ yếu đuối đáng khinh
ver plat
giun giẹp
ver de terre
giun đất
écraser comme un ver
bóp chết như chơi
être nu comme un ver
trần như nhộng
la ver est dans le fruit
tình hình không thể xấu thêm, không thể trầm trọng thêm
n'être pas piqué des vers
rất ưu tú, lỗi lạc
tirer les vers du nez de quelqu'un
khéo léo dò hỏi ai
tuer le ver
(thân mật) uống rượu lúc đói
ver à soie
con tằm
ver coquin
(thân mật) ý ngông; tính đồng bóng
ver luisant
(động vật học) sâu đóm (cùng họ với đom đóm, con cái phát sáng nhưng không có cánh)
ver rongeur, ver dévorant
điều giày vò, điều cắn rứt
điều phá ngầm
ver solitaire
con sán
đồng âm Vair, verre, vers, vert.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.