|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
verbe
| [verbe] | | danh từ giống đực | | | (ngôn ngữ học) động từ | | | Verbe transitif | | ngoại động từ | | | Verbe intransitif | | nội động từ | | | Verbe pronominal | | tự động từ | | | Phrase sans verbe | | câu văn không có động từ | | | Conjuguer un verbe | | chia một động từ | | | Complément d'un verbe | | bổ ngữ cho một động từ | | | (văn học) ngôn từ | | | Il a le culte du verbe | | anh ấy coi trọng ngôn từ | | | (từ cũ, nghĩa cũ) lời, lời nói | | | (le Verbe) (tôn giáo) lời Chúa; đức Chúa con | | | avoir le verbe haut | | | xem haut |
|
|
|
|