vestibule
 | [vestibule] |  | danh từ giống đực | |  | phòng ngoài, tiền sảnh (phải qua đó mới vào các phòng trong) | |  | Attendre dans le vestibule | | đứng đợi ở tiền sảnh | |  | bước đi trước | |  | Le jeu est le vestibule de la misère | | cờ bạc là bước đi trước của sự bần cùng | |  | (giải phẫu) tiền đình | |  | Vestibule du nez | | tiền đình mũi | |  | Vestibule du larynx | | tiền đình thanh quản |
|
|