 | (động vật học) éléphant |
| |  | bộ voi |
| |  | proboscidiens |
| |  | chứng chân voi |
| |  | (y học) éléphantopodie |
| |  | đầu voi đuôi chuột |
| |  | finir en queue de poisson |
| |  | không có voi lấy bò làm lớn |
| |  | faute de grives, on mange des merles |
| |  | lên voi xuống chó |
| |  | aujourd'hui chevalier, demain vacher |
| |  | mười voi không được bát nước xáo |
| |  | beaucoup de bruit pour rien; tant de bruit pour une omelette |
| |  | phù voi |
| |  | (y học) éléphantiasis |
| |  | rước voi về giày mả tổ |
| |  | nourris un corbeau, il te crèvera l'oeil |
| |  | tránh voi chẳng hổ mặt nào |
| |  | point de honte de fuir un plus fort que soi |
| |  | trời sinh voi sinh cỏ |
| |  | à brebis tondue, Dieu mesure le vent |