 | [vraisemblance] |
 | danh từ giống cái |
|  | bề ngoài như thực, vẻ như thực |
|  | La vraisemblance induit souvent en erreur |
| bề ngoài như thực thường làm cho người ta lầm lạc |
|  | sự có thể (xảy ra) |
|  | Il y a peu de vraisemblance que... |
| khó có thể (xảy ra) là... |
|  | selon toute vraisemblance |
|  | rất có thể là |
 | phản nghĩa Invraisemblance. |