|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vu
 | [vu] |  | tính từ | | |  | nhìn thấy | | |  | Choses vues | | | vật nhìn thấy | | |  | được đánh giá, được coi | | |  | Bien vu | | | được đánh giá cao, được coi trọng | | |  | c'est bien vu ? | | |  | hiểu rõ chưa? | | |  | c'est tout vu! | | |  | (thân mật) đã xem xét đầy đủ, không cần xem lại nữa | | |  | ni vu ni connu | | |  | không ai thấy cũng không ai biết | | |  | vu ? | | |  | (thân mật) hiểu rõ chưa? |  | danh từ giống đực | | |  | sự xem, sự xem xét | | |  | Sur le vu des pièces | | | qua sự xem xét các tài liệu | | |  | au su et au vu de tout le monde | | |  | mọi người đều biết, công khai |  | giới từ | | |  | chiếu theo; vì, do | | |  | Vu la quantité, ce n'est pas trop cher | | | chiếu theo số lượng thì không đắt quá | | |  | Vu la loi | | | chiếu theo luật | | |  | Vu la difficulté | | | do khó khăn | | |  | (luật học, (pháp lý)) chiếu theo luật | | |  | vu que | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) xét rằng, vì lẽ |
|
|
|
|