Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vulgaire


[vulgaire]
tính từ
tầm thường; dung tục
Pensée vulgaire
tư tưởng tầm thường
Manières vulgaires
cử chỉ dung tục
thông thường; bình thường
Nom vulgaire d'une plante
tên thông thường của một cây
Un vulgaire passant de la rue
một người qua đường bình thường
langue vulgaire
ngôn ngữ thông thường, tiếng nói nôm na
Phản nghĩa Distingué, fin. Original, remarquable.
danh từ giống đực
(văn học) cái tầm thường
Le vulgaire et le sublime
cái tầm thường và cái cao cả
(từ cũ, nghĩa cũ) người thường; quần chúng
Phản nghĩa Aristocrate, élite.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.